Danh sách các loài gặm nhấm

Loài gặm nhấm là động vật có vú được đặc trưng bởi cặp răng cửa không có răng mọc trên và dưới. Loài gặm nhấm là nhóm động vật có vú lớn nhất, chiếm gần một nửa số loài thuộc nhóm Mammalia có khoảng 4.660 loài. Đây là danh sách các loài gặm nhấm được chọn, được sắp xếp theo thứ tự abc theo tiểu mục và gia đình. ( Xem thêm động vật; sinh học; động vật có xương sống; động vật học.)

tiểu đơn vị dị thường

Họ dị thường (Anomaluridae)

  • dị thường (chi Anomalurus , IdiurusZenkerella )

họ thỏ mùa xuân (Pedetidae)

  • thỏ rừng ( Pedetes capensis )

phân nhóm Castorimorpha

họ hải ly (Castoridae)

  • hải ly (chi Castor )
  • hải ly khổng lồ (chi Castoroides ; tuyệt chủng)

chuột và chuột túi (họ Heteromyidae)

  • chuột túi (chi Microdipodops )
  • chuột túi (chi Dipodomys )
  • chuột túi (một số chi)

họ gopher bỏ túi (Geomyidae)

  • túi gopher (nhiều chi)

phân nhóm Hystricomorpha

họ agouti (Dasyproctidae)

  • acouchy (chi Myoprocta )
  • agouti (chi Dasyprocta )

Họ chuột gai Mỹ (Echimyidae)

  • Chuột gai Mỹ (nhiều chi)

họ blesmol (Bathyergidae)

  • blesmol (nhiều chi)

Họ chuột (Thryonomyidae)

  • mía chuột (chi Thryonomys )

họ cá sấu (Caviidae)

  • capybara ( Hydrochoerus hydrochaeris )
  • chuột lang ( Cavia porcellus )
  • mara (chi Dolichotis )

họ chinchilla (Chinchillidae)

  • chinchilla (chi Chinchilla )
  • viscacha (chi LagidiumLagostomus )

họ chuột chinchilla (Abrocomidae)

  • chuột chinchilla (chi của EclcomysAbrocoma )

họ chuột dassie (Petromuridae)

  • chuột dassie ( Petromus typicus )

họ degu (Octodontidae)

  • degu (chi Octodon )

họ diatomyid (Diatomyidae)

họ hutia khổng lồ (Heptaxodontidae)

họ gundi (Ctenodactylidae)

  • gundi (nhiều chi)

họ hutia (Capromyidae)

  • hutia (nhiều chi)

Họ nhím thế giới mới (Erethizontidae)

  • Nhím thế giới mới (nhiều chi)

họ Nutria (Myocastoridae)

  • nutria ( Myocastor coypus )

Họ nhím thế giới cũ (Hystricidae)

  • Nhím thế giới cũ (chi Atherurus , HystrixTrichys )

Họ paca (Cuniculidae)

  • paca (chi Cuniculus )

họ Pacarana (Dinomyidae)

  • pacarana ( Dinomys branickii )

Họ tuco-tuco (Ctenomyidae)

  • tuco-tuco (chi Ctenomys )

tiểu loại Myomorpha

Họ cricetid (Cricetidae)

  • Chuột thu hoạch của Mỹ (chi Reithrodontomys )
  • chuột bông (chi Sigmodon )
  • chuột hươu (chi Peromyscus )
  • chuột châu chấu (chi Onychomys )
  • chuột đồng (nhiều chi)
    • chuột đồng vàng ( Mesocricetus auratus )
  • lemming (nhiều chi)
  • chuột có người ( Lophiomys imhausi )
  • xạ hương (chi NeofiberOndatra )
  • chuột gạo (chi Oryzomys )
  • chuột đồng (nhiều chi)
    • chuột đồng cỏ (chi Microtus )
      • chuột đồng rừng ( Microtus pinetorum )
  • chuột nước (nhiều chi)
  • woodrat (chi Neotoma )

Họ lưỡng bội (Dipodidae)

  • chuột bạch dương (chi Sicista )
  • jerboa (nhiều chi)
  • chuột nhảy (chi Eozapus , NapaeozapusZapus )

họ chuột hamster (Calomyscidae)

gia đình mờ ám (Muridae)

  • Chuột gai châu Phi (chi Acomys )
  • chuột bandicoot (chi BandicotaNesokia )
  • chuột mây (chi PhloeomysCrateromys )
  • gerbil (nhiều chi)
    • chuột cát (chi Psammomys )
  • chuột (chi Mus )
    • chuột nhà ( Mus musculus )
  • Chuột thu hoạch thế giới cũ (chi Micromys )
  • Chuột thế giới cũ (chi Rattus )
  • chuột chù (nhiều chi)
  • chuột nước (chi Hydromys , CrossomysColomys )
  • chuột gỗ (chi Apodemus )

họ nesomyid (Nesomyidae)

  • Chuột túi châu Phi (chi Beamys , CricetomysSaccostomus )

Họ ký túc xá phương Đông (Platacanthomyidae)

  • Chuột cây châu Á (chi PlatacanthomysTyphlomys )

Họ Spalacid (Spalacidae)

  • chuột tre (chi RhizomysCannomys )
  • chuột chũi mù (chi NannospalaxSpalax )
  • zokor (chi Myospalax )

phân nhóm Sciuromorpha

gia đình ký túc xá (Gliridae)

  • ký túc xá (nhiều chi)
    • ký túc xá sa mạc ( Selevinia betpakdalaensis )

họ hải ly núi (Aplodontiidae)

  • hải ly núi ( Aplodontia rufa )

họ sóc (Sciuridae)

  • sóc chuột (chi Tamias )
  • sóc bay (nhiều chi)
  • sóc đất (nhiều chi)
    • suslik (chi Spermophilus )
  • marmot (chi Marmota )
    • con trăn ( Marmota monax )
  • chó thảo nguyên (chi Cynomys )
  • sóc cây (nhiều chi)
Bài viết này được sửa đổi và cập nhật gần đây nhất bởi Richard Pallardy, Research Editor.

Bài ViếT Liên Quan