Số lượng lớn
Số lượng lớn là những con số trên một triệu thường được biểu thị bằng việc sử dụng số mũ như 109 hoặc theo các thuật ngữ như tỷ hoặc nghìn triệu thường khác nhau giữa các hệ thống. Hệ thống số của Mỹ cho các mệnh giá trên một triệu được mô hình hóa trên một hệ thống của Pháp, nhưng vào năm 1948, hệ thống của Pháp đã được thay đổi để tương ứng với các hệ thống của Đức và Anh. Trong hệ thống của Mỹ, mỗi mệnh giá trên 1.000 triệu ( tỷ của Mỹ ) gấp 1.000 lần so với trước (một nghìn tỷ = 1.000 tỷ; một nghìn tỷ = 1.000 nghìn tỷ). Trong hệ thống của Anh, mỗi mệnh giá gấp 1.000.000 lần mệnh giá trước (một nghìn tỷ = 1.000.000 tỷ đồng) ngoại trừ duy nhấtmilliard , đôi khi được sử dụng cho 1.000 triệu. Trong những năm gần đây, việc sử dụng của Anh đã phản ánh việc sử dụng rộng rãi và ngày càng tăng hệ thống của Mỹ.
Bảng cung cấp tên của Mỹ và Anh cho số lượng lớn khác nhau.
Số lượng lớngiá trị trong quyền hạn của mười | số không | Tên tiếng mỹ | Tên tiếng anh |
---|---|---|---|
109 | 9 | tỷ | nghìn triệu hoặc milliard |
1012 | 12 | nghìn tỷ | tỷ |
1015 | 15 | triệu tỷ | nghìn tỷ |
1018 | 18 | một triệu | nghìn tỷ |
1021 | 21 | Nghìn tỷ tỷ | nghìn tỷ |
1024 | 24 | Nghìn tỷ tỷ | triệu tỷ |
1027 | 27 | tám triệu | nghìn triệu |
1030 | 30 | hàng tỷ | một triệu |
1033 | 33 | hàng tỷ | nghìn triệu |
1036 | 36 | thiếu kinh nghiệm | Nghìn tỷ tỷ |
1039 | 39 | duodecillion | nghìn tỷ |
1042 | 42 | tredecillion | Nghìn tỷ tỷ |
1045 | 45 | quattuordecillion | nghìn tỷ |
1084 | 84 | quattuordecillion | |
10100 | 100 | googol | googol |
10303 | 303 | một triệu | |
10600 | 600 | một triệu | |
10googol | googol | googolplex | googolplex |