Danh sách thủ tướng của Vương quốc Anh và Vương quốc Anh

Văn phòng thủ tướng phát triển ở Anh vào thế kỷ 18, khi vua George I ngừng tham dự các cuộc họp của các bộ trưởng của mình và nó được để lại cho các thủ tướng quyền lực để làm giám đốc điều hành của chính phủ. Ngài Robert Walpole thường được coi là thủ tướng đầu tiên của Anh. Đây là danh sách theo thứ tự thời gian của các thủ tướng, từ sớm nhất đến gần đây nhất.

  • Robert Walpole (1721 Từ42)
  • Spencer Compton (1742 Từ 43)
  • Henry Pelham (1743 trận54)
  • Thomas Pelham-Holles (1754 Từ56; Lần 1)
  • William Cavendish (1756 Từ57)
  • Thomas Pelham-Holles (1757 Ném62; lần 2)
  • John Stuart (1762 Mạnh63)
  • George Grenville (1763 Ném65)
  • Charles Watson Wentworth (1765 Từ66; Lần 1)
  • William Pitt, Anh Cả (1766 Từ68)
  • Augustus Henry Fitzroy (1768 Từ70)
  • Frederick North (1770 Mạnh82)
  • Charles Watson Wentworth (1782; lần 2)
  • William Petty-Fitzmaurice (1782 cường83)
  • William Henry Cavendish-Bentinck (1783; lần 1)
  • William Pitt, Người trẻ hơn (1783 Từ1801; Lần 1)
  • Henry Addington (1801 Từ04)
  • William Pitt, Người trẻ hơn (1804 Tiết06; Lần 2)
  • William Wyndham Grenville (1806 Tiết07)
  • William Henry Cavendish-Bentinck (1807 Tiết09; lần 2)
  • Spencer Perceval (1809 Từ12)
  • Robert Banks Jenkinson (1812 Từ27)
  • George Canning (1827)
  • Frederick John Robinson (1827 Từ28)
  • Arthur Wellesley (1828 Từ30; Lần 1)
  • Charles Gray (1830 cường34)
  • William Lamb (1834; lần 1)
  • Arthur Wellesley (1834; lần 2)
  • Robert Peel (1834 Vang35; Lần 1)
  • William Lamb (1835 Ném41; lần 2)
  • Robert Peel (1841 Mạnh46; Lần 2)
  • John Russell (1846 Vang52; Lần 1)
  • Edward Geoffrey Stanley (1852; lần 1)
  • George Hamilton-Gordon (1852 Từ55)
  • Đền Henry John (1855 Từ 58; Lần 1)
  • Edward Geoffrey Stanley (1858 Từ 59; lần 2)
  • Đền Henry John (1859 từ 65; lần thứ 2)
  • John Russell (1865 mỏ66; lần 2)
  • Edward Geoffrey Stanley (1866 Từ68; Lần 3)
  • Benjamin Disraeli (1868; lần 1)
  • William Ewart Gladstone (1868 Từ74; Lần 1)
  • Benjamin Disraeli (1874 1880; lần thứ 2)
  • William Ewart Gladstone (1880 Từ85; lần 2)
  • Robert Cecil (1885 Từ 86; Lần 1)
  • William Ewart Gladstone (1886; lần thứ 3)
  • Robert Cecil (1886 Từ92; Lần 2)
  • William Ewart Gladstone (1892 Từ94; lần thứ 4)
  • Archibald Philip Primrose (1894 Từ95)
  • Robert Cecil (1895 Từ1902; Lần 3)
  • Arthur James Balfour (1902 bóng05)
  • Henry Campbell-Bannerman (1905 Từ08)
  • HH Asquith (1908 trận16)
  • David Lloyd George (1916 Từ22)
  • Luật Bonar (1922 từ 23)
  • Stanley Baldwin (1923 Từ 24; Lần 1)
  • Ramsay Macdonald (1924; lần 1)
  • Stanley Baldwin (1924 Từ29; lần thứ 2)
  • Ramsay Macdonald (1929 Từ35; Lần 2)
  • Stanley Baldwin (1935 Điện37; Lần 3)
  • Neville Chamberlain (1937 Từ40)
  • Winston Churchill (1940 Từ 45; Lần 1)
  • Clement Attlee (1945 Từ 51)
  • Winston Churchill (1951 Từ55; lần 2)
  • Anthony Eden (1955 trận57)
  • Harold Macmillan (1957 Từ63)
  • Alec Douglas-Home (1963 Từ64)
  • Harold Wilson (1964 Từ 70; Lần 1)
  • Edward Heath (1970 mật74)
  • Harold Wilson (1974 mộc76; lần 2)
  • James Callaghan (1976 Từ79)
  • Margaret Thatcher (1979 Từ 90)
  • John Major (1990 Vang97)
  • Tony Blair (1997 mộc2007)
  • Gordon Brown (20071010)
  • David Cameron (20101616)
  • Theresa May (2016 1919)
  • Boris Johnson (2019)
Bài viết này được sửa đổi và cập nhật gần đây nhất bởi Amy Tikkanen, Correction Manager.

Bài ViếT Liên Quan