Danh sách thủ đô của Hoa Kỳ

Đây là danh sách các thành phố là thủ đô của tiểu bang Hoa Kỳ, được sắp xếp theo thứ tự abc theo tiểu bang. Danh sách này cũng cung cấp số liệu thống kê dân số gần đây nhất của Hoa Kỳ cho mỗi thành phố cũng như dân số ước tính. (Danh sách này không bao gồm thủ đô của Hoa Kỳ, Washington, DC)

[Kiểm tra kiến ​​thức của bạn về thủ đô của tiểu bang Hoa Kỳ với bài kiểm tra này.]

tiểu bangthủ đôdân số vốn: điều tra dân sốdân số vốn: ước tính
AlabamaMontgomery(2010) 205.764(2018 est.) 198,218
AlaskaJuneau(2010) 31.275(2018 est.) 32.113
ArizonaPhượng Hoàng(2010) 1.445.632(2018 est.) 1.660.272
ArkansasĐá nhỏ(2010) 193,524(2018 est.) 197.881
CaliforniaSacramento(2010) 466.488(2018 est.) 508,529
ColoradoDenver(2010) 600.158(2018 est.) 716,492
ConnecticutHartford(2010) 124.775(2018 est.) 122,587
Del biếtDover(2010) 26.047(2018 est.) 38,079
FloridaTallahassee(2010) 181.376(2018 est.) 193,551
GeorgiaAtlanta(2010) 420.003(2018 est.) 498,044
HawaiiHonolulu(2010) 337.256(2018 est.) 347.397
IdahoBoise(2010) 206.100(2018 est.) 228.790
IllinoisSpringfield(2010) 116.250(2018 est.) 114.694
IndianaIndianapolis(2010) 820,445(2018 est.) 867.125
IowaDes Moines(2010) 203,433(2018 est.) 216.853
KansasTopeka(2010) 127,473(2018 est.) 125.904
KentuckyFrankfort(2010) 25.527(2018 est.) 27.679
LouisianaBaton Rouge(2010) 229,493(2018 est.) 221,599
MaineAugusta(2010) 19.136(2018 est.) 18.681
MarylandAnnTech(2010) 38.394(2018 est.) 39.174
MassachusettsBoston(2010) 617.594(2018 est.) 694,583
MichiganLansing(2010) 114.297(2018 est.) 118.427
Minnesotathánh Paul(2010) 285.068(2018 est.) 307.695
MississippiJackson(2010) 173,514(2018 est.) 164.422
MissouriThành phố Jefferson(2010) 43.079(2018 est.) 42.838
MontanaHelena(2010) 28.190(2018 est.) 32.315
NebraskaLincoln(2010) 258.379(2018 est.) 287,401
NevadaThành phố Carson(2010) 55.274(2018 est.) 55,414
Mới HampshireHòa nhập(2010) 42.695(2018 est.) 43,412
Áo mớiTrenton(2010) 84.913(2018 est.) 83.974
Mexico mớiSanta Fe(2010) 67.947(2018 est.) 84.612
NewyorkAlbany(2010) 97.856(2018 est.) 97.279
bắc CarolinaRaleigh(2010) 403.892(2018 est.) 469.298
Bắc DakotaBismarck(2010) 61.272(2018 est.) 73.112
OhioColumbus(2010) 787.033(2018 est.) 892,533
Oklahomathành phố Oklahoma(2010) 579.999(2018 est.) 649.021
OregonSalem(2010) 154.637(2018 est.) 173,442
PennsylvaniaHarrisburg(2010) 49,528(2018 est.) 49.229
đảo RhodeQuan phòng(2010) 178,042(2018 est.) 179.335
phía Nam CarolinaColumbia(2010) 129.272(2018 est.) 133.451
Nam DakotaPierre(2010) 13.646(2018 est.) 13.980
TennesseeColumbia(2010) 601.222(2018 est.) 669,053
TexasAustin(2010) 790.390(2018 est.) 964.254
UtahThành phố Salt Lake(2010) 186.440(2018 est.) 200,591
VermontCơ sở dữ liệu(2010) 7.855(2018 est.) 7.436
VirginiaNgày mai(2010) 204.214(2018 est.) 228,783
WashingtonOlympia(2010) 46.478(2018 est.) 52,555
phia Tây VirginiaCharleston(2010) 51.400(2018 est.) 47.215
WisconsinMadison(2010) 233,209(Năm 2017). 255,214
KazakhstanCheyenne(2010) 64.019(2018 est.) 63.957
Bài viết này được sửa đổi và cập nhật gần đây nhất bởi JE Luebering, Giám đốc biên tập điều hành.

Bài ViếT Liên Quan